The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Tín hiệu đáng lo
Giấy phép cư trú
lén lút, lén lút đi
Ngày xửa ngày xưa
quan hệ truyền thống hữu nghị
yếu tố sống còn
Thuốc chống co thắt
lớp, hạng, khóa học