The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
cây tình yêu chảy máu
Giày hỗ trợ
trái tim chân thật
như cần thiết
cơ quan có thẩm quyền
đứng trên phố
sàng lọc trước khi tuyển dụng
giàu độ ẩm