The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
bộ bánh răng
Bóng nổi dùng trong bơi lội
đôi chân dài miên man
hoạt động đòi hỏi nỗ lực lớn hoặc vận động mạnh mẽ
không sinh sản
Người nóng tính
bị phán xét
tiền trả trước