The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
doanh nghiệp, kinh doanh
điều tốt đẹp, sự nâng lên
người giữ, kẻ giữ
bằng cấp văn học
Úp úp mở mở
túi khí
bị phân mảnh, rời rạc
tai ngoài