The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
hơi nước, hơi nóng
Mùa giải mới
ứng cử viên đảng
Không cho đụng vào
khoa sơ sinh
trộn lẫn, pha trộn
vận may, số phận
quy trình nộp đơn