Her intentional choice of words made a strong impact.
Dịch: Lựa chọn từ ngữ có chủ ý của cô ấy đã tạo ra một tác động mạnh mẽ.
Making an intentional choice can lead to better outcomes.
Dịch: Lựa chọn có chủ ý có thể dẫn đến những kết quả tốt hơn.
lựa chọn có chủ ý
quyết định có mục đích
ý định
có ý định
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
lợi ích và rủi ro
trận bóng đá
chiết khấu cao
Tư duy sáng tạo
can thiệp, làm trung gian
Yêu cầu cấp phép
bảng tóm tắt trọng lượng
toán tử toán học