She instructed the students on how to complete the assignment.
Dịch: Cô ấy đã hướng dẫn học sinh cách hoàn thành bài tập.
The manager instructed the team to meet the deadline.
Dịch: Quản lý đã chỉ dẫn đội ngũ để hoàn thành đúng hạn.
được chỉ đạo
được dạy
hướng dẫn
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
Điều kiện thời tiết
thái độ khinh thường
kiểu phông chữ
nghịch ngợm
mã thi
đối kháng, chống lại
vóc dáng quyến rũ
có hai nguồn gốc dân tộc khác nhau