việc học có mục tiêu hướng tới một kết quả cụ thể hoặc mục đích rõ ràng
noun
self-directed work
/ˌsɛlf.dɪˈrɛktɪd wɜrk/
Công việc tự quản lý hoặc tự điều hướng, thường đề cập đến hoạt động làm việc độc lập mà không cần sự giám sát trực tiếp.
noun
self-directed learner
/sɛlf dɪˈrɛktɪd ˈlɜrnər/
người tự học, người tự định hướng học tập
adjective
self-directed
/ˌsɛlf.dɪˈrɛk.tɪd/
tự định hướng
noun
self-directed learning
/ˈsɛlf-dɪˈrɛktɪd ˈlɜrnɪŋ/
Học tập tự định hướng
Từ vựng hot
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/
cây nhiệt đới
noun
student ID
/ˈstjuːdənt aɪˈdiː/
Mã số sinh viên
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/
cây có gai
Word of the day
24/12/2025
cryptographic key
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật