Each item in the inventory is assigned an index number.
Dịch: Mỗi mục trong kho được gán một số chỉ mục.
The index number helps to quickly locate the data.
Dịch: Số chỉ mục giúp nhanh chóng tìm kiếm dữ liệu.
số tham chiếu
số danh mục
chỉ mục
chỉ mục hóa
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
đồng hồ
đánh giá rừng
Bộ Giao thông Vận tải
chuyển nắng
môi trường ẩm thấp
chuột chũi
bảo vệ người tiêu dùng
đồ rửa, máy rửa