The immediacy of the situation required quick action.
Dịch: Tính ngay lập tức của tình huống yêu cầu hành động nhanh chóng.
He felt a sense of immediacy in his need to respond.
Dịch: Anh cảm thấy một cảm giác cấp bách trong nhu cầu phản hồi của mình.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó