The urgency of the situation requires immediate action.
Dịch: Tính khẩn cấp của tình huống yêu cầu hành động ngay lập tức.
She felt a sense of urgency to finish the project by the deadline.
Dịch: Cô cảm thấy một sự khẩn cấp để hoàn thành dự án trước hạn.
xoay người hoặc vặn người theo hướng khác, thường để làm cho người khác cảm thấy khó chịu hoặc để vượt qua một giới hạn