He's always hustling to make a living.
Dịch: Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ để kiếm sống.
The city was hustling with activity.
Dịch: Thành phố đầy những hoạt động nhộn nhịp.
Tính đơn nhất; điểm đặc biệt hay duy nhất trong một hệ thống hoặc trong một lĩnh vực nào đó