She had to hustle to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy phải làm việc hối hả để kịp thời hạn.
He was hustling on the streets to make some extra cash.
Dịch: Anh ấy đang làm việc hối hả trên đường phố để kiếm thêm tiền.
sự hối hả
làm việc chăm chỉ
người làm việc chăm chỉ
kiếm tiền
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
đám đông khổng lồ
gạo vỡ
tình cảm chân thành
Lạc hướng tà ma
Môi trường biển
thất bại nhục nhã
Những nhóm dễ bị tổn thương
sự giải hấp