She had to hustle to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy phải làm việc hối hả để kịp thời hạn.
He was hustling on the streets to make some extra cash.
Dịch: Anh ấy đang làm việc hối hả trên đường phố để kiếm thêm tiền.
sự hối hả
làm việc chăm chỉ
người làm việc chăm chỉ
kiếm tiền
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
động vật chân đốt
Khoảng cách giàu nghèo
lớp cha
Khói đen
công thành danh toại
cá cảnh
xe taxi
phim có sức ảnh hưởng