I bought a new headset for gaming.
Dịch: Tôi đã mua một cái tai nghe mới để chơi game.
She uses her headset to make calls while driving.
Dịch: Cô ấy sử dụng tai nghe để gọi điện khi lái xe.
tai nghe
tai nghe chụp
sử dụng tai nghe
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
hình tượng thần thánh
Nhà đầu tư sản xuất
nghề bán lẻ
thời gian rảnh
Tập trung vào việc học
diode (điốt) là một linh kiện điện tử cho phép dòng điện chỉ đi theo một chiều.
Viện nghiên cứu kinh tế
sự suy giảm