He spoke in a halting manner.
Dịch: Anh ấy nói một cách dừng lại.
She gave a halting response to the question.
Dịch: Cô ấy đưa ra một câu trả lời không chắc chắn cho câu hỏi.
Việc khai thác giá hoặc lợi dụng chênh lệch giá để kiếm lời bất hợp pháp hoặc không công bằng.