Kids love eating gummy worms at parties.
Dịch: Trẻ em thích ăn kẹo giun dẻo trong các buổi tiệc.
She bought a bag of gummy worms for her children.
Dịch: Cô ấy mua một túi kẹo giun dẻo cho con mình.
kẹo dẻo
kẹo giun dẻo
dẻo, dính
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
khoảng tần số thấp
Hỗ trợ vay vốn
Thịt heo
tẩy tế bào chết
Đồ điện tử bị hư hỏng
xuống tàu/xe
Lời chúc Tết
luận án, luận văn