She scowled at him when he made a joke.
Dịch: Cô ấy cau mày với anh khi anh nói đùa.
The teacher scowled at the noisy students.
Dịch: Giáo viên cau mày với những học sinh ồn ào.
cau mày
nhăn nhó
cái cau mày
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
mở rộng vai trò
cơ hoành chậu
nổi lên, bay lên (không có sự hỗ trợ vật lý)
sự điếc
thuế quan ưu đãi
chọn làm người tốt
nhà hưu trí thanh niên
chứng nhận