She scowled at him when he made a joke.
Dịch: Cô ấy cau mày với anh khi anh nói đùa.
The teacher scowled at the noisy students.
Dịch: Giáo viên cau mày với những học sinh ồn ào.
cau mày
nhăn nhó
cái cau mày
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Nuôi cá
vùng phun trào (dầu mỏ hoặc nước) với áp lực cao
Âm nhạc truyền thống Việt Nam
tự do hàng không
phiếu bầu
mát mẻ, dễ chịu
đèn giao thông
kỹ năng quản lý tiền