He gave a grudging apology.
Dịch: Anh ấy đã xin lỗi một cách miễn cưỡng.
She received grudging respect from her peers.
Dịch: Cô ấy nhận được sự tôn trọng miễn cưỡng từ các đồng nghiệp.
miễn cưỡng
không sẵn lòng
tính miễn cưỡng
ghen tị
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
cầu thủ bóng đá
người tài chính, nhà tài chính
răng khôn
Kỳ kinh nguyệt
cấp tính, nhạy bén, sáng suốt
Người có lòng tốt, hay giúp đỡ người khác.
học sinh được đánh giá cao
Phong cách diễn tinh tế