He gave a grudging apology.
Dịch: Anh ấy đã xin lỗi một cách miễn cưỡng.
She received grudging respect from her peers.
Dịch: Cô ấy nhận được sự tôn trọng miễn cưỡng từ các đồng nghiệp.
miễn cưỡng
không sẵn lòng
tính miễn cưỡng
ghen tị
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
đơn vị hành chính
ký tự gạch chéo ngược
chứng minh nhân dân
không gắn bó, không ràng buộc
vươn mình vượt vũ môn
đẩy cửa xe buýt
những thiếu sót cơ bản
biến ước mơ thành hiện thực