The gong was struck to signal the beginning of the ceremony.
Dịch: Cái cồng được đánh để báo hiệu bắt đầu buổi lễ.
He played the gong beautifully during the performance.
Dịch: Anh ấy đã chơi cái cồng rất hay trong buổi biểu diễn.
chuông
nhạc cụ gõ
người đánh cồng
đánh cồng
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
chán ăn, giảm cảm giác thèm ăn
nuôi dưỡng, nâng cao
làm việc chăm chỉ hơn
ngành điện
tiền bồi thường khi bị sa thải
Cây cảnh
phẫu thuật phổi
tỷ lệ tham gia lực lượng lao động