The nonprofit organization made a fundraising call to gather donations.
Dịch: Tổ chức phi lợi nhuận đã thực hiện một cuộc gọi gây quỹ để quyên góp.
During the fundraising call, volunteers reached out to potential donors.
Dịch: Trong cuộc gọi gây quỹ, các tình nguyện viên đã liên hệ với những người có thể quyên góp.
Sự tròn, tính tròn hoặc tính vòng tròn trong cấu trúc hoặc hình dạng.