I met my former colleague at the conference.
Dịch: Tôi đã gặp lại cựu đồng nghiệp của mình tại hội nghị.
She keeps in touch with her former colleagues.
Dịch: Cô ấy vẫn giữ liên lạc với các đồng nghiệp cũ.
He was a great mentor when I worked with him as a former colleague.
Dịch: Anh ấy là một người thầy tuyệt vời khi tôi làm việc cùng anh ấy với tư cách là một cựu đồng nghiệp.