The store was selling forged textbooks.
Dịch: Cửa hàng đó đang bán sách giáo khoa giả.
The forged textbook was of poor quality.
Dịch: Quyển sách giáo khoa giả có chất lượng kém.
sách giáo khoa nhái
sách giáo khoa giả mạo
làm giả
sự làm giả
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
bánh tart custard
Miền trung bắc
Lóng ngóng, vụng về
sự bổ sung lực lượng
thoải thấm đậm tính nhân văn
thị trường việc làm
la hét
Nhạt nhẽo, không có vị