She left the party early for a reason.
Dịch: Cô ấy rời bữa tiệc sớm vì một lý do nào đó.
He always does things for a reason.
Dịch: Anh ấy luôn làm mọi việc vì một lý do cụ thể.
vì một mục đích
do
lý do
biện minh
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
Doanh nghiệp có độ rủi ro cao
hành trình huy hoàng
thuyền chạy bằng sức người đạp
Cuộc trò chuyện nhẹ nhàng, không nghiêm túc
người không chuyên môn
Phúc lợi
Loạt chữ ký
mẹ chưa kết hôn