I heard a footstep behind me.
Dịch: Tôi nghe thấy một dấu chân phía sau.
The footsteps echoed in the empty hall.
Dịch: Những bước chân vang lên trong hành lang trống.
bước đi
bước
bàn chân
dẫm
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
cuộc trò chuyện với
Tấm vé tham gia
bác sĩ chuyên khoa
nghiên cứu đổi mới
Sơn phủ bằng chất dẻo hoặc nhựa tổng hợp dùng để trang trí hoặc bảo vệ bề mặt
lực lượng Ukraine
hướng về phía Tây
nhìn nhận tình hình khác đi