She stood with her folded hands, lost in thought.
Dịch: Cô ấy đứng với hai bàn tay chắp lại, chìm trong suy nghĩ.
He offered a prayer with his folded hands.
Dịch: Anh ấy đã cầu nguyện với hai bàn tay chắp lại.
bàn tay cầu nguyện
bàn tay nắm chặt
nếp gấp
gập lại
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
chức vụ cao cấp
Người nắm giữ danh hiệu
tham gia vào một ủy ban
tổ chức xã hội dân sự
nghĩa vụ chung
tóc xoăn chặt
tủ xoay xở
Cuộc xung đột của người Việt