She is very finicky about her food.
Dịch: Cô ấy rất kén chọn về đồ ăn.
He is finicky when it comes to his clothing.
Dịch: Anh ấy rất khó tính khi nói đến quần áo.
Bệnh glôcôm, một tình trạng gây áp lực trong mắt dẫn đến tổn thương thần kinh thị giác.