His favoritism towards his friends is obvious.
Dịch: Sự thiên vị của anh ấy đối với bạn bè là rõ ràng.
Favoritism can lead to resentment among team members.
Dịch: Sự thiên vị có thể dẫn đến sự oán ghét giữa các thành viên trong nhóm.
sự thiên lệch
sự thiên kiến
ân huệ
ưu ái
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
Thu nhập bên ngoài
Phân tích tổng hợp
nâng cấp dữ liệu
lớp chuyên biệt
Một thành phố ở Áo nổi tiếng với âm nhạc và văn hóa.
củng cố, tăng cường
đánh giá hệ thống
Độ bền chịu tác động