His favoritism towards his friends is obvious.
Dịch: Sự thiên vị của anh ấy đối với bạn bè là rõ ràng.
Favoritism can lead to resentment among team members.
Dịch: Sự thiên vị có thể dẫn đến sự oán ghét giữa các thành viên trong nhóm.
sự thiên lệch
sự thiên kiến
ân huệ
ưu ái
10/09/2025
/frɛntʃ/
Kiểm thử chức năng
lau chén dĩa
bánh sandwich nhiều lớp
tâm lý khán giả
ngựa thành Troy
Chính hướng thị trường
bầu không khí chào đón
ở mọi phần