His favoritism towards his friends is obvious.
Dịch: Sự thiên vị của anh ấy đối với bạn bè là rõ ràng.
Favoritism can lead to resentment among team members.
Dịch: Sự thiên vị có thể dẫn đến sự oán ghét giữa các thành viên trong nhóm.
sự thiên lệch
sự thiên kiến
ân huệ
ưu ái
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
bệnh, căn bệnh
Thủ môn xui xẻo
Vết nhơ, sự kỳ thị
bệnh viện chiến đấu
Kem dưa gang
phần gỗ
thiết kế điện tử
Chiêu mộ tân binh