They put him on the fast track to management.
Dịch: Họ đưa anh ấy vào lộ trình nhanh để trở thành quản lý.
The company is on a fast track to success.
Dịch: Công ty đang trên đà thành công nhanh chóng.
Thức ăn di động, thường là đồ ăn được bán từ xe đẩy hoặc xe tải thực phẩm.
Vấn đề về sự gắn bó hoặc kết nối tâm lý không lành mạnh trong các mối quan hệ cá nhân hoặc tâm lý.