He is fanatical about football.
Dịch: Anh ấy cuồng tín bóng đá.
Her fanatical dedication to the cause was admirable, but also a little frightening.
Dịch: Sự tận tâm cuồng tín của cô ấy đối với sự nghiệp thật đáng ngưỡng mộ, nhưng cũng hơi đáng sợ.
hăng hái
ám ảnh
người cuồng tín
sự cuồng tín
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Tất cả sẽ ổn
Nội dung phim
cơn bão tuyết
Biểu diễn hợp tác
sự nổi tiếng, địa vị nổi tiếng
kho tàng mẹo
sự chậm trễ, sự trì hoãn
Thời gian lễ Phục Sinh hoặc mùa Phục Sinh trong Kitô giáo, bắt đầu từ Chủ nhật Phục Sinh và kéo dài đến lễ thánh Tô-ma hoặc lễ các thiên thần hồn xác.