He received an excused absence for the doctor's appointment.
Dịch: Anh ấy đã nhận được sự vắng mặt có lý do cho cuộc hẹn với bác sĩ.
Students must provide documentation for an excused absence.
Dịch: Học sinh phải cung cấp tài liệu cho sự vắng mặt có lý do.
She was granted an excused absence due to a family emergency.
Dịch: Cô ấy đã được cấp sự vắng mặt có lý do do tình huống khẩn cấp trong gia đình.