The encryption department is responsible for securing sensitive data.
Dịch: Bộ phận mã hóa chịu trách nhiệm bảo vệ dữ liệu nhạy cảm.
She works in the encryption department of a tech company.
Dịch: Cô ấy làm việc tại bộ phận mã hóa của một công ty công nghệ.
cộng đồng có chủ ý, cộng đồng hợp tác, nhóm người sống cùng nhau dựa trên mục đích chung hoặc nguyên tắc chung