His employment status is currently unemployed.
Dịch: Tình trạng việc làm của anh ấy hiện tại là thất nghiệp.
Understanding your employment status can help you access benefits.
Dịch: Hiểu rõ tình trạng việc làm của bạn có thể giúp bạn tiếp cận các phúc lợi.