He completed the task with ease.
Dịch: Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ một cách dễ dàng.
She spoke with ease and confidence.
Dịch: Cô ấy nói một cách dễ dàng và tự tin.
sự thoải mái
sự thư giãn
sự dễ dàng
làm dịu
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Lỗi vi phạm của người đi bộ
dây lưng
gây bão
một triệu phần
lời vu khống, sự bôi nhọ
những chi tiết hấp dẫn
màn pháo hoa
Quán ăn nhỏ, thường phục vụ món ăn nhẹ và đồ uống.