I always bring my earbuds when I go running.
Dịch: Tôi luôn mang tai nghe nhét tai khi chạy bộ.
These earbuds are very comfortable.
Dịch: Đôi tai nghe nhét tai này rất thoải mái.
tai nghe
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
vở kịch kịch tính
lời nói khoa trương, cường điệu
tủ trưng bày
Sự hợp tác ngoại giao
gạo địa phương
kiên trì
lớp có sự đồng cảm
theo dõi sát