The event was postponed during two seasons.
Dịch: Sự kiện đã bị hoãn trong suốt hai mùa.
The plant grows well during two seasons.
Dịch: Cây phát triển tốt trong hai mùa.
trong hai mùa
qua hai mùa
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
phản ánh bản chất
tiết kiệm tiền hàng tháng
tuyệt đối không bao giờ
quả chanh tây
mục tiêu doanh số
thời điểm quan trọng
Bệnh viện đa khoa
hậu quả