The country adopted a defense-oriented military strategy.
Dịch: Đất nước áp dụng một chiến lược quân sự có xu hướng phòng thủ.
The team played a defense-oriented game.
Dịch: Đội đã chơi một trận đấu thiên về phòng thủ.
mang tính phòng thủ
mang tính bảo vệ
sự phòng thủ
phòng thủ
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Giờ hạnh phúc
quyền công dân
Giá bán buôn
Kỳ vọng lớn
Nhiếp ảnh học thuật
nghỉ phép để tang
Ngày Nhà giáo
bán tín bán nghi