He played the role of a dummy in the play.
Dịch: Anh ấy đóng vai bù nhìn trong vở kịch.
Don't be such a dummy; think before you act.
Dịch: Đừng có ngu ngốc như vậy; hãy suy nghĩ trước khi hành động.
The dummy on the shelf looked very realistic.
Dịch: Bù nhìn trên kệ trông rất giống thật.
Sự chảy máu chất xám; hiện tượng di cư của người tài ra nước ngoài để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.