I tend to doze off during long meetings.
Dịch: Tôi thường ngủ gà ngủ gật trong những cuộc họp dài.
She dozed off on the couch while watching TV.
Dịch: Cô ấy đã ngủ gà ngủ gật trên ghế sofa trong khi xem TV.
It's easy to doze off when you're reading a boring book.
Dịch: Rất dễ để ngủ gà ngủ gật khi bạn đang đọc một cuốn sách nhàm chán.