The donor generously gave a large sum of money to the charity.
Dịch: Người hiến tặng đã hào phóng cho một khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện.
She became a blood donor to help save lives.
Dịch: Cô đã trở thành người hiến máu để giúp cứu sống người.
người cho
người đóng góp
sự hiến tặng
hiến tặng
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
nhà thiết kế Việt
đánh giá rủi ro
thước đo
học sinh trung học cơ sở
Hỗ trợ chi phí
Tiền vệ tấn công
thực phẩm, đồ ăn
ruột