The fog began to dissipate as the sun rose.
Dịch: Sương mù bắt đầu tan biến khi mặt trời mọc.
His anger dissipated after he talked to her.
Dịch: Cơn giận của anh ta đã giảm dần sau khi nói chuyện với cô ấy.
phân tán
rải rác
sự tiêu tan
đang tan biến
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
trò chơi thời thơ ấu
sợi, xơ, chất xơ
thất bại cay đắng
trống khung
đầy hình ảnh
Thiếu gia tập đoàn
gây hứng thú
clip vụ việc