The fog began to dissipate as the sun rose.
Dịch: Sương mù bắt đầu tan biến khi mặt trời mọc.
His anger dissipated after he talked to her.
Dịch: Cơn giận của anh ta đã giảm dần sau khi nói chuyện với cô ấy.
phân tán
rải rác
sự tiêu tan
đang tan biến
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
tin vào cái gọi là
bò thả rông
xào, chiên qua
hải sản kho
Hương lúa mới
Tận hưởng thiên nhiên
Quạt bám đầy bụi bẩn
sản xuất và phân phối