She walked into the room with a dignified presence.
Dịch: Cô ấy bước vào phòng với một vẻ ngoài đàng hoàng.
His dignified manner impressed everyone at the ceremony.
Dịch: Phong cách trang trọng của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại buổi lễ.
cao quý
trang trọng
phẩm giá
tôn vinh
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
danh hiệu cao nhất
tảo bẹ
lifestyle số
Tiếp cận chiến lược
sự nhận dạng
đồng bằng
không nghi ngờ gì
thiếu máu