He looked crestfallen after the team lost.
Dịch: Anh ấy trông thất vọng sau khi đội thua.
She was crestfallen when she didn't get the job.
Dịch: Cô ấy đã rất chán nản khi không nhận được công việc.
Nản lòng
Buồn rầu
Tuyệt vọng
08/07/2025
/ˈkær.ət/
đánh giá toàn diện
Thời gian đăng ký, giai đoạn đăng ký
sự tuyển sinh đại học
Niềm vui trong học tập
Bến Tre chăm sóc
thị giác máy tính
hố đen
thở được, cho phép khí hoặc hơi thở qua lại