He applied for a credit loan to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin vay tín dụng để mua một chiếc ô tô mới.
Many students rely on credit loans to pay for their education.
Dịch: Nhiều sinh viên phụ thuộc vào khoản vay tín dụng để trang trải học phí.
vay
tài trợ
tín dụng
ghi có
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Ẩm thực thế giới
tính tọc mạch, tính xía vào chuyện người khác
hoa rực rỡ
Ngành công nghiệp dệt
dầu gia vị
khói thuốc lá
kẹo kéo
mắng con phiền phức