He applied for a credit loan to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin vay tín dụng để mua một chiếc ô tô mới.
Many students rely on credit loans to pay for their education.
Dịch: Nhiều sinh viên phụ thuộc vào khoản vay tín dụng để trang trải học phí.
vay
tài trợ
tín dụng
ghi có
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
một nhóm gồm mười bốn người hoặc vật
nghẹn ngào
biên niên
Người cấp quyền
chống thấm nước
những khía cạnh mơ hồ
nhóm hợp tác, nhóm làm việc chung hướng tới mục tiêu chung
sa thải