After a long illness, he is now in a period of convalescence.
Dịch: Sau một thời gian dài bị bệnh, bây giờ anh ấy đang trong giai đoạn dưỡng bệnh.
The convalescence from the surgery took several weeks.
Dịch: Sự hồi phục sau ca phẫu thuật mất vài tuần.
Sự mơ mộng hoặc suy nghĩ lơ đãng trong khi đang thức, thường là để trốn tránh thực tại hoặc để thưởng thức những ý nghĩ vui vẻ.