The concealed weapon was discovered by the police.
Dịch: Vũ khí bị giấu đã được cảnh sát phát hiện.
She had a concealed smile that made her look mysterious.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười ẩn giấu khiến cô trông bí ẩn.
tính chất mang tính sân khấu hoặc kịch tính, thường nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc thể hiện cảm xúc quá mức