She has a compact car that is easy to park.
Dịch: Cô ấy có một chiếc xe hơi gọn nhẹ dễ đậu.
The textbook provides a compact overview of the subject.
Dịch: Sách giáo khoa cung cấp một cái nhìn tổng quan gọn gàng về chủ đề.
ngắn gọn
dày đặc
sự gọn nhẹ
nén lại
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
điểm dừng chân thuận tiện
Kinh doanh quý I
lĩnh vực viễn thông
cân nặng 70kg
Quản lý tài chính yếu kém
vai trò trong gia đình
bữa ăn no nê, đầy đủ
hạ nhiệt