The meeting will commence at 10 AM.
Dịch: Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
They will commence their project next week.
Dịch: Họ sẽ khởi sự dự án của mình vào tuần tới.
bắt đầu
khởi xướng
lễ tốt nghiệp
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
Vóc dáng diện bikini
tiền tín dụng; sự tín nhiệm
trứng gà
công nhân văn phòng
che bóng, làm lu mờ
quá trình đóng bảo hiểm
nhắn tin với trai lạ
Sự đóng gói hoặc bao bọc bên ngoài để bảo vệ hoặc kiểm soát, thường dùng trong công nghệ hoặc khoa học