The child likes to cling to his mother.
Dịch: Đứa trẻ thích bám chặt vào mẹ.
She tends to cling to old habits.
Dịch: Cô ấy có xu hướng giữ chặt những thói quen cũ.
dính
gắn
sự bám chặt
bám chặt
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
chiến lược gia kinh doanh
trong suốt
Ngôi sao K-pop
cỏ mần trầu
nói tiếng lạ (thường được coi là một hình thức ngôn ngữ thần thánh hoặc tôn giáo)
sự thu giữ carbon
CẢNH BÁO ĐỎ
tiêu đến đâu hay đến đấy