The audience began to clap after the performance.
Dịch: Khán giả bắt đầu vỗ tay sau buổi biểu diễn.
He clapped his hands to get everyone's attention.
Dịch: Anh ấy vỗ tay để thu hút sự chú ý của mọi người.
tán thưởng
đánh
tiếng vỗ tay
vỗ tay
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
gây chú ý
gấp chín lần
sự vội vã
người thuyết trình
Tottenham
Keo dán gạch
tiền tệ toàn cầu
Hoài nghi từ trước