The audience began to clap after the performance.
Dịch: Khán giả bắt đầu vỗ tay sau buổi biểu diễn.
He clapped his hands to get everyone's attention.
Dịch: Anh ấy vỗ tay để thu hút sự chú ý của mọi người.
tán thưởng
đánh
tiếng vỗ tay
vỗ tay
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
thờ mặt trời
thiết bị tính toán
điểm dừng chân thuận tiện
di chuyển que diêm
Bảo hiểm nhà ở
Phí phát sinh
Nói xấu, nói ác ý
thăng tiến sự nghiệp