I use a chip card to pay for my groceries.
Dịch: Tôi sử dụng thẻ chip để thanh toán cho hàng tạp hóa.
Many banks now issue chip cards for added security.
Dịch: Nhiều ngân hàng hiện nay phát hành thẻ chip để tăng cường an ninh.
thẻ thông minh
thẻ vi mạch
chip
góp tiền
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
sô cô la nóng
lén lút, bí mật
thể chế cạnh tranh
đạn dược
can thiệp
Chấn thương lưng
sóng âm
hoa đuôi trailing