She dedicates her free time to charitable work.
Dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình cho công việc từ thiện.
Many people engage in charitable work to help those in need.
Dịch: Nhiều người tham gia công việc từ thiện để giúp đỡ những người cần.
công việc nhân đạo
công việc tình nguyện
từ thiện
quyên góp
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
nền văn minh
Ủy ban khu vực
thị trường bất động sản
phân bổ tài sản
phí ngân hàng
cổng thông tin điện tử
giai đoạn tập luyện
chi tiết quan trọng