She dedicates her free time to charitable work.
Dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình cho công việc từ thiện.
Many people engage in charitable work to help those in need.
Dịch: Nhiều người tham gia công việc từ thiện để giúp đỡ những người cần.
công việc nhân đạo
công việc tình nguyện
từ thiện
quyên góp
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
người trượt ván trên tuyết
bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
cứ làm đi, tiến lên
thu hút vốn
vũ khí
Thiên nhiên hoang sơ
ở nhà
cùng nhau giải quyết một vấn đề