They began to chant during the protest.
Dịch: Họ bắt đầu tụng trong cuộc biểu tình.
The children chanted a song at the festival.
Dịch: Bọn trẻ đã hát một bài tại lễ hội.
hát
niệm
bài hát, điệp khúc
hát, tụng
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
kẻ hủy diệt
chuyển tiền
nhận chỉ trích
Vườn Sao Băng
minh họa nghệ thuật
hình ảnh thiêng liêng
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
hợp đồng ủy thác nhập khẩu