They began to chant during the protest.
Dịch: Họ bắt đầu tụng trong cuộc biểu tình.
The children chanted a song at the festival.
Dịch: Bọn trẻ đã hát một bài tại lễ hội.
hát
niệm
bài hát, điệp khúc
hát, tụng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
liên lạc, tiếp xúc
òa khóc
sự thoát ra, sự ra ngoài
hành băm
hợp nhất với
điều tra gian lận
suy luận suy diễn
Tiếng Hebrew