She sought career advice from a mentor.
Dịch: Cô ấy đã tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp từ một người hướng dẫn.
Many students benefit from career advice services.
Dịch: Nhiều sinh viên được hưởng lợi từ dịch vụ tư vấn nghề nghiệp.
cộng đồng có chủ ý, cộng đồng hợp tác, nhóm người sống cùng nhau dựa trên mục đích chung hoặc nguyên tắc chung