The advertisement included a strong call to action.
Dịch: Quảng cáo bao gồm một lời kêu gọi hành động mạnh mẽ.
Her speech ended with a powerful call to action.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy kết thúc bằng một lời kêu gọi hành động mạnh mẽ.
cuộc họp diễn ra một cách tự phát hoặc không dự kiến trước
tình huống có thể xảy ra, khả năng xảy ra hoặc điều kiện có thể phát sinh trong tương lai